البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الأعراف - الآية 65 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِلَىٰ عَادٍ أَخَاهُمْ هُودًا ۗ قَالَ يَا قَوْمِ اعْبُدُوا اللَّهَ مَا لَكُمْ مِنْ إِلَٰهٍ غَيْرُهُ ۚ أَفَلَا تَتَّقُونَ﴾

التفسير

Và TA đã phái đến với bộ tộc 'Ad một vị Thiên Sứ xuất thân từ họ, Người là Hud, Người bảo họ: "Này hỡi dân Ta, hãy tôn thờ Allah duy nhất, ngoài Ngài các ngươi chẳng có Thượng Đế đích thực nào cả. Há các ngươi chưa biết kính sợ Ngài mà tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài để bình an khỏi hành phạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم