البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

سورة الأعراف - الآية 70 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا أَجِئْتَنَا لِنَعْبُدَ اللَّهَ وَحْدَهُ وَنَذَرَ مَا كَانَ يَعْبُدُ آبَاؤُنَا ۖ فَأْتِنَا بِمَا تَعِدُنَا إِنْ كُنْتَ مِنَ الصَّادِقِينَ﴾

التفسير

Những tên đầu sỏ của dân chúng Người đáp lại: Hỡi Hud, phải chăng Ngươi đến đây để truyền mệnh lệnh của Thượng Đế của Ngươi là để kêu bọn ta phải tôn thờ Allah duy nhất và từ bỏ hết tất cả những tổ tiên, ông bà của bọn ta đã từng thờ phượng chăng ? Và nếu như những gì Ngươi nói là thật thì hãy mang đến đây cái hình phạt mà Ngươi thường nói để hăm dọa bọn ta đến trừng phạt bọn ta đi.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم