البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الأعراف - الآية 123 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ فِرْعَوْنُ آمَنْتُمْ بِهِ قَبْلَ أَنْ آذَنَ لَكُمْ ۖ إِنَّ هَٰذَا لَمَكْرٌ مَكَرْتُمُوهُ فِي الْمَدِينَةِ لِتُخْرِجُوا مِنْهَا أَهْلَهَا ۖ فَسَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Fir-'awn lớn tiếng lên giọng đe dọa họ sau khi họ đã tin tưởng nơi Allah duy nhất: "Các ngươi thật to gan dám tin tương nơi Musa trước khi ta cho phép các ngươi hay sao ? Quả thật, đây chỉ là một âm mưu đến bởi Musa để làm cho các ngươi có đức tin và tin tưởng vào Thượng Đế của Y hồng để lừa dối các người để rồi Musa sẽ trục xuất dân cư ra khỏi thành phố. Rồi đây các ngươi sẽ sớm biết - hỡi những tên pháp sư - các ngươi sẽ phải gánh chịu sự trừng phạt và nó sẽ diễn ra với các ngươi."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم