البحث

عبارات مقترحة:

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الأعراف - الآية 147 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا وَلِقَاءِ الْآخِرَةِ حَبِطَتْ أَعْمَالُهُمْ ۚ هَلْ يُجْزَوْنَ إِلَّا مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Và những kẻ nào phủ nhận đi các dấu hiệu của TA là chứng cớ xác thực được đem đến từ Thiên Sứ của TA cùng với việc khước từ đi cuộc hội ngộ Allah vào Đời Sau thì những việc làm của họ là vô nghĩa, bởi một việc làm ô uế bám lấy họ. Bởi thế, chẳng có ân phước nào giành cho họ ngoại việc họ chẳng có đức tin và cũng chẳng có phần thưởng nào giành cho họ vào ngày phán xét ngoài những việc làm bất tuân Allah và tổ hợp Ngài mà phần thưởng giành cho họ chính là ở trong Hỏa Ngục đời đời.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم