البحث

عبارات مقترحة:

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الأعراف - الآية 152 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الَّذِينَ اتَّخَذُوا الْعِجْلَ سَيَنَالُهُمْ غَضَبٌ مِنْ رَبِّهِمْ وَذِلَّةٌ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۚ وَكَذَٰلِكَ نَجْزِي الْمُفْتَرِينَ﴾

التفسير

Quả thật, cho những ai lấy con bê con để mà tôn thờ, họ sẽ bị Thượng Đế của họ nỗi cơn thịnh nộ và còn bị hạ nhục ở trần gian này trong cơn thịnh nộ của Thượng Đế của họ và còn bị khinh khi, và với sự trừng phạt như thế giành cho những kẻ nào dám đặt điều dối trá với Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم