البحث

عبارات مقترحة:

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الأعراف - الآية 154 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَمَّا سَكَتَ عَنْ مُوسَى الْغَضَبُ أَخَذَ الْأَلْوَاحَ ۖ وَفِي نُسْخَتِهَا هُدًى وَرَحْمَةٌ لِلَّذِينَ هُمْ لِرَبِّهِمْ يَرْهَبُونَ﴾

التفسير

Và khi nguôi giận Musa lượm lại các tấm Bia Ký mà đã ném trong cơn tức giận và trong tấm Bia đó có chứa đựng chỉ đạo nhận định những điều lầm lạc và xác thực con đường chính đạo và nó cũng chứa đựng những hồng ân cho những ai biết kính sợ Ngài và khiếp sợ trước sự trừng phạt của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم