البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة الأعراف - الآية 162 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَبَدَّلَ الَّذِينَ ظَلَمُوا مِنْهُمْ قَوْلًا غَيْرَ الَّذِي قِيلَ لَهُمْ فَأَرْسَلْنَا عَلَيْهِمْ رِجْزًا مِنَ السَّمَاءِ بِمَا كَانُوا يَظْلِمُونَ﴾

التفسير

Thế nhưng những kẻ làm điều sai quấy chúng đã thay đổi lời nói của Ngài bằng lời nói sàm bậy khác, họ nói: "Hạt lúa mạch được họ thay thế từ câu cầu xin sự tha thứ, họ thay đổi luôn hành động thay vì phải bước vào khúm núm cúi đầu kính phục Allah thì họ lại xoay lưng đi vào. Bởi thế, TA đã giáng xuống hình phạt từ trên trời xuống cho chúng bởi vì chúng là những kẻ sai quấy bất công.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم