البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة الأعراف - الآية 174 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ نُفَصِّلُ الْآيَاتِ وَلَعَلَّهُمْ يَرْجِعُونَ﴾

التفسير

Và tương tự TA đã phân tích quá rõ ràng về các dấu hiệu cho từng thời đại cho mỗi cộng đồng mang tính dối trá lộc lừa của chúng; may ra chúng tỉnh ngộ mà sớm quay về trên con đường tôn thờ Allah Đấng Độc Tôn Duy Nhất và cũng giống như là sớm trở lại để nắm giữ lời giao ước mà tổ tiên họ đã lật lọng với Allah lên bản thân họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم