البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

سورة الأعراف - الآية 182 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا سَنَسْتَدْرِجُهُمْ مِنْ حَيْثُ لَا يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Thức tỉnh đi những kẻ đã từ chối các dấu hiệu của TA hay chẳng có chút đức tin nào. Đúng hơn, là chúng đã thẳng thừng khước từ. Thế nên, TA sẽ mở toang cho chúng những cánh cửa bổng lộc thế nhưng chúng chẳng cảm thấy được sự thoải mái. Không! Chúng sẽ từ từ bị TA đem chúng đến với con đường lạc lối rồi sau đó TA sẽ trút xuống chúng sự trừng phạt thật khủng khiếp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم