البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة الأعراف - الآية 196 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ وَلِيِّيَ اللَّهُ الَّذِي نَزَّلَ الْكِتَابَ ۖ وَهُوَ يَتَوَلَّى الصَّالِحِينَ﴾

التفسير

" Quả thật, Allah luôn hậu thuẫn và trong chừng Ta, Ngài là Đấng bảo vệ Ta, bởi vì ngoài Ngài ra Ta không tìm ra ai khác để đặt niềm tin vào, và Ta không hề khiếp sợ bất cứ thứ gì từ những pho tượng của các ngươi. Bởi vì, Ngài đã ban cho Ta Thiên Kinh Qur'an dùng để chỉ dẫn nhân loại; Ngài là Đấng che chở cho những người ngoan đạo tôn thờ, Ngài cũng là Đấng bảo vệ và là Đấng hằng giúp đỡ họ."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم