البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة الأعراف - الآية 203 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا لَمْ تَأْتِهِمْ بِآيَةٍ قَالُوا لَوْلَا اجْتَبَيْتَهَا ۚ قُلْ إِنَّمَا أَتَّبِعُ مَا يُوحَىٰ إِلَيَّ مِنْ رَبِّي ۚ هَٰذَا بَصَائِرُ مِنْ رَبِّكُمْ وَهُدًى وَرَحْمَةٌ لِقَوْمٍ يُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Và nếu như Ngươi mang đến - hỡi Thiên Sứ - một dấu hiệu mà chúng cho là dối trá rồi ngoảnh mặt làm ngơ, thế rồi khi Ngươi không mang một dấu hiệu nào đến cho chúng thì chúng lại bảo: " Tại sao Ngươi không sáng kiến ra một dấu hiệu nào đó từ Ngươi hoặc một giả thiết nào đó? Hãy bảo chúng - hỡi Thiên Sứ - các dấu hiệu đó không phải của bản thân Ta mà rồi Ta mang đến cho các ngươi, Ta không hề mang đến bất cứ điều gì ngoại trừ những lời mặc khải của Allah, đó là Thiên Kinh Qur'an mà Ta đã xướng đọc lên cho các ngươi vì đó là những lập luận cùng với bằng chứng của Allah Đấng đã tạo hóa các ngươi, Đấng ngự trị và chi phối các ngươi, cũng là Đấng chỉ dẫn, Đấng Nhân Từ với đám bầy tôi chung kiên của Ngài và ngược lại còn đối với những kẻ không có đức tin chúng sẽ đi vào con đường lạc lối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم