البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة التوبة - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿كَيْفَ يَكُونُ لِلْمُشْرِكِينَ عَهْدٌ عِنْدَ اللَّهِ وَعِنْدَ رَسُولِهِ إِلَّا الَّذِينَ عَاهَدْتُمْ عِنْدَ الْمَسْجِدِ الْحَرَامِ ۖ فَمَا اسْتَقَامُوا لَكُمْ فَاسْتَقِيمُوا لَهُمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ يُحِبُّ الْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Người đa thần không có thẩm quyền giao ước nghị hòa với Allah và Thiên Sứ của Ngài, ngoại trừ những giao ước đã ký với các ngươi - hỡi các đồ Muslim - tại Masjid Al-Haram (Makkah) trong lần nghị hòa Al-Hudaibiyah. Một khi họ vẫn duy trì tốt bản nghị hòa đó với các ngươi thì các ngươi hãy hoàn thành bổn phận với họ, các ngươi chớ có bội ước, quả thật Allah luôn yêu thương người ngay thẳng, những người mà họ chấp hành các mệnh lệnh của Ngài của Ngài và tránh xa những điều cấm của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم