البحث

عبارات مقترحة:

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة التوبة - الآية 103 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿خُذْ مِنْ أَمْوَالِهِمْ صَدَقَةً تُطَهِّرُهُمْ وَتُزَكِّيهِمْ بِهَا وَصَلِّ عَلَيْهِمْ ۖ إِنَّ صَلَاتَكَ سَكَنٌ لَهُمْ ۗ وَاللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy lấy tài sản của họ mà xuất Zakat để tẩy sạch họ từ những ô uế của sự bất tuân và tội lỗi và làm tăng ân phước cho họ qua việc làm Zakat đó, và Ngươi hãy cầu nguyện cho họ sau khi đã Zakat thay họ. Quả thật, lời cầu nguyện của Ngươi là sự thương xót và là sự bảo đảm cho họ, và Allah hằng nghe và biết những việc làm cũng như ý định của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم