البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة يونس - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِمَّا نُرِيَنَّكَ بَعْضَ الَّذِي نَعِدُهُمْ أَوْ نَتَوَفَّيَنَّكَ فَإِلَيْنَا مَرْجِعُهُمْ ثُمَّ اللَّهُ شَهِيدٌ عَلَىٰ مَا يَفْعَلُونَ﴾

التفسير

Hoặc TA sẽ cho Ngươi thấy - hỡi Sứ Giả - một vài điều mà TA đã hứa với họ về sự trừng phạt trong lúc Ngươi còn sống hoặc TA bắt hồn của Ngươi ra đi trước khi xảy ra điều đã hứa. Trong hai trường hợp đó, trường hợp nào họ cũng sẽ đưa về gặp TA vào Ngày Phán Xét. Rồi Allah sẽ là nhân chứng về những điều họ đã làm, không gì có thể che giấu được Ngài, Ngài sẽ xét xử họ về việc mà họ đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم