البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة هود - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أُولَٰئِكَ الَّذِينَ لَيْسَ لَهُمْ فِي الْآخِرَةِ إِلَّا النَّارُ ۖ وَحَبِطَ مَا صَنَعُوا فِيهَا وَبَاطِلٌ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Đám người có định tâm tồi tệ như thế thì ở Đời Sau họ chẳng có bất cứ phần thưởng nào ngoại trừ đó là Hỏa Ngục mà họ phải đi vào và phần thưởng của những việc làm của họ đã biến mất khỏi họ cũng như việc hành đạo cũng bị hủy bỏ. Bởi vì những việc làm đó không được thực hiện bằng đức tin cũng như không muốn thực hiện vì Allah và vì cuộc sống ở Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم