البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة هود - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَا قَوْمِ مَنْ يَنْصُرُنِي مِنَ اللَّهِ إِنْ طَرَدْتُهُمْ ۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ﴾

التفسير

Và này hỡi dân Ta! Ai có thể che chở cho Ta tránh được hình phạt của Allah nếu như Ta xua đuổi họ, trong khi đó họ là những người có đức tin bị đối sử bất công cũng không phải là người phạm tội ? Thế các ngươi sao không suy ngẫm và liên tưởng đến điều đó nó không tốt đẹp và chẳng mang lợi ích gì cho các ngươi ư ?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم