البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة هود - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا نُوحُ إِنَّهُ لَيْسَ مِنْ أَهْلِكَ ۖ إِنَّهُ عَمَلٌ غَيْرُ صَالِحٍ ۖ فَلَا تَسْأَلْنِ مَا لَيْسَ لَكَ بِهِ عِلْمٌ ۖ إِنِّي أَعِظُكَ أَنْ تَكُونَ مِنَ الْجَاهِلِينَ﴾

التفسير

Allah phán bảo Nuh: "Hỡi Nuh! Chắc chắn đứa con trai của Ngươi mà Ngươi đang cầu xin TA cứu vớt hắn, thật sự hắn không phải là thành viên trong gia đình của Ngươi mà TA đã từng hứa với Ngươi là sẽ cứu vớt họ; bởi vì hắn là một kẻ ngoại đạo. Nếu Ngươi còn cầu xin TA thì đó là một việc làm không đáng cho Ngươi chút nào và điều đó nó không phù hợp với thân phận của Ngươi hiện tại. Bởi thế, chớ nên cầu xin TA mà trong khi Ngươi không hề hiểu biết điều gì về hắn, TA khuyên Ngươi cẩn thận coi chừng trở thành những tên ngu ngốc. Bởi vì, sự cầu xin của Ngươi đó là sự nghịch lý với sự am tường và phán xét của TA."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم