البحث

عبارات مقترحة:

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

سورة هود - الآية 56 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنِّي تَوَكَّلْتُ عَلَى اللَّهِ رَبِّي وَرَبِّكُمْ ۚ مَا مِنْ دَابَّةٍ إِلَّا هُوَ آخِذٌ بِنَاصِيَتِهَا ۚ إِنَّ رَبِّي عَلَىٰ صِرَاطٍ مُسْتَقِيمٍ﴾

التفسير

"Quả thật, Ta tin cậy và phó thác hết cho Allah Đấng Duy Nhất, Ngài đáng để Ta dựa dẫm cho tiền đồ của Ta. Bởi vì, Ngài là Thượng Đế của Ta và cũng là Thượng Đế của các ngươi, không có một sinh vật nào hiện diện trên mặt đất mà nó lại không thuộc quyền cay trị và quản lý của Allah cả, Ngài muốn xoay chuyển nó ra sao tùy Ngài. Chắc chắn, Thượng Đế của Ta luôn là chân lý và công bằng, do đó Ngài sẽ không cho các ngươi chiến thắng được như Ta, bởi vì Ta trên con đường Chân Lý còn các ngươi thì đang trên con đường xàm bậy."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم