البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة هود - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مُسَوَّمَةً عِنْدَ رَبِّكَ ۖ وَمَا هِيَ مِنَ الظَّالِمِينَ بِبَعِيدٍ﴾

التفسير

Đấy là những viên đá được Allah đánh dấu riêng biệt. Những viên đá đó nó không ở xa với những tên làm đều sai quấy trong bộ tộc Quraish và những kẻ khác họ. Không, nó luôn cận kề với họ, bất cứ khi nào Allah muốn nó đổ trút nó lên họ thì nó lập tức đổ ngay.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم