البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة هود - الآية 89 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَا قَوْمِ لَا يَجْرِمَنَّكُمْ شِقَاقِي أَنْ يُصِيبَكُمْ مِثْلُ مَا أَصَابَ قَوْمَ نُوحٍ أَوْ قَوْمَ هُودٍ أَوْ قَوْمَ صَالِحٍ ۚ وَمَا قَوْمُ لُوطٍ مِنْكُمْ بِبَعِيدٍ﴾

التفسير

"Và hỡi dân Ta! Chớ khiến lòng hận thù Ta làm động lực buộc các ngươi phủ nhận sứ mạng của Ta, Ta rất khiếp sợ cho các ngươi về cái hình phạt giống như hình phạt đã rơi vào dân chúng của Nuh, dân chúng của Hud, dân chúng của Saleh, và dân chúng của Lút đã không xa với các ngươi là bao, các ngươi đã biết rõ thời gian hay vị trí cụ thể về họ, các ngươi biết rõ điều gì đã xảy ra với họ, bởi thế các ngươi nên suy ngẫm."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم