البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة هود - الآية 103 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَةً لِمَنْ خَافَ عَذَابَ الْآخِرَةِ ۚ ذَٰلِكَ يَوْمٌ مَجْمُوعٌ لَهُ النَّاسُ وَذَٰلِكَ يَوْمٌ مَشْهُودٌ﴾

التفسير

Quả thật, trong sự việc mà Allah đã tóm cổ mạnh bạo đối với những kẻ ở trong thị trấn khi họ đang say xưa làm chuyện sai quấy để cho những ai biết khiếp sợ về hình phạt của Ngày Phục Sinh. Đó là một ngày mà toàn thể nhân loại tập hợp lại để nhận lấy trách nhiệm của họ và đó là ngày mà tất cả đều hiện diện để làm nhân chứng cho đám người Al-Mahshar.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم