البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة هود - الآية 109 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَا تَكُ فِي مِرْيَةٍ مِمَّا يَعْبُدُ هَٰؤُلَاءِ ۚ مَا يَعْبُدُونَ إِلَّا كَمَا يَعْبُدُ آبَاؤُهُمْ مِنْ قَبْلُ ۚ وَإِنَّا لَمُوَفُّوهُمْ نَصِيبَهُمْ غَيْرَ مَنْقُوصٍ﴾

التفسير

Do đó Ngươi - hỡi Thiên Sứ - chớ hoài nghi về điều sai quấy mà bọn đa thần đang thờ phượng. Bởi vì, bọn họ không làm đúng theo chỉ đạo của Ngài, không phù hợp với tư duy và cũng không phù hợp với giáo lý, họ chỉ biết mù quáng bắt chước theo tổ tiên của họ mà thôi. Và chắc hẳn TA sẽ đáp ứng đầy đủ hình phạt cho bọn họ không hề giảm bớt tí nào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم