البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة هود - الآية 110 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ آتَيْنَا مُوسَى الْكِتَابَ فَاخْتُلِفَ فِيهِ ۚ وَلَوْلَا كَلِمَةٌ سَبَقَتْ مِنْ رَبِّكَ لَقُضِيَ بَيْنَهُمْ ۚ وَإِنَّهُمْ لَفِي شَكٍّ مِنْهُ مُرِيبٍ﴾

التفسير

Và trước đây, TA đã ban Kinh Tawrah tức Cựu Ước xuống cho Musa. Thế nhưng, mọi người lại có sự bất đồng trong Nó, có một số người tin tưởng Nó còn một số người thì phủ nhận Nó. Nếu như sự việc đã không được Allah an bày sẵn trước đó là sẽ không trừng phạt họ sớm hơn mà chỉ tạm hoãn lại vào Ngày Phục Sinh vì mục đích vĩ đại hơn để họ phải gánh chịu một hình phạt thật xứng đáng ở trần gian này. Quả thật, những tên vô đức tin thuộc người Do Thái và người đa thần chắc hẳn có sự hoài nghi về Qur'an.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم