البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة هود - الآية 115 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاصْبِرْ فَإِنَّ اللَّهَ لَا يُضِيعُ أَجْرَ الْمُحْسِنِينَ﴾

التفسير

Và Ngươi hãy cố gắng kiên nhẫn làm theo mệnh lệnh là phải ngoan đạo và những điều khác, bỏ ngay ý định làm những điều sai quấy rồi dẫn đến sự bất công. Quả thật, Allah sẽ không làm mất đi phần thưởng tốt đẹp của người sùng đạo. Đúng hơn, Ngài sẽ chấp nhận mọi việc làm tốt đẹp của họ và ban thưởng phần thưởng tốt đẹp xứng đáng cho những việc làm của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم