البحث

عبارات مقترحة:

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

سورة يوسف - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ هِيَ رَاوَدَتْنِي عَنْ نَفْسِي ۚ وَشَهِدَ شَاهِدٌ مِنْ أَهْلِهَا إِنْ كَانَ قَمِيصُهُ قُدَّ مِنْ قُبُلٍ فَصَدَقَتْ وَهُوَ مِنَ الْكَاذِبِينَ﴾

التفسير

Yusuf (cầu xin sự bình an cho Người) trình bày: "Chính bà đại quan đã khêu gợi để mê hoặc tôi và tôi đã khước từ bà ta". Bỗng lúc đó Allah khiến cho đứa bé vẫn còn nằm nôi trong gia đình bà lên tiếng: "Quả thật, nếu như áo của Yusuf bị rách ở phía trước thì đó là bằng chứng là bà ta nói thật. Bởi vì, bà ta đã ngăn cản Y để tự vệ cho bản thân mình, thế nên Y là kẻ nói dốc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم