البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة يوسف - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَتْ فَذَٰلِكُنَّ الَّذِي لُمْتُنَّنِي فِيهِ ۖ وَلَقَدْ رَاوَدْتُهُ عَنْ نَفْسِهِ فَاسْتَعْصَمَ ۖ وَلَئِنْ لَمْ يَفْعَلْ مَا آمُرُهُ لَيُسْجَنَنَّ وَلَيَكُونًا مِنَ الصَّاغِرِينَ﴾

التفسير

Vợ đại quan liền bảo với các bà sau khi mọi việc đã xảy ra: "Đây là chàng thanh niên mà đã làm bản thân tôi đem lòng yêu say đấm. Quả thật, tôi đã từng quyến rủ, cám dỗ nó nhưng nó đã thẳng thừ từ chối tình yêu đó của tôi và còn biết giữ mình kiềm chế lại dục vọng của bản thân mình. Kể từ giờ này trở đi, nếu nó không làm theo mọi chỉ thị của tôi thì hẳn nó phải vào tù và sẽ trở thành một kẻ thấp hèn."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم