البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة يوسف - الآية 65 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَمَّا فَتَحُوا مَتَاعَهُمْ وَجَدُوا بِضَاعَتَهُمْ رُدَّتْ إِلَيْهِمْ ۖ قَالُوا يَا أَبَانَا مَا نَبْغِي ۖ هَٰذِهِ بِضَاعَتُنَا رُدَّتْ إِلَيْنَا ۖ وَنَمِيرُ أَهْلَنَا وَنَحْفَظُ أَخَانَا وَنَزْدَادُ كَيْلَ بَعِيرٍ ۖ ذَٰلِكَ كَيْلٌ يَسِيرٌ﴾

التفسير

Và khi mở túi đựng lương thực họ đem theo thì họ thấy số tiền được trả lại, rồi họ nói với Cha: Đây chả phải là sự rộng rãi của ngài ấy khi chúng ta yêu cầu hay sao? và đây là tiền mua lương thực của chúng ta ngài ấy đã ân sủng và trả lại cho chúng ta, chúng con sẽ mang lương thực về cho gia đình, và chúng con sẽ trông coi em trai mình cận thận, rồi chúng ta sẽ có thêm lương thực từ sự sắp xếp khiên vác cho lạc đà, đó là điều dễ dàng đối với ngài thủ kho

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم