البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة يوسف - الآية 82 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاسْأَلِ الْقَرْيَةَ الَّتِي كُنَّا فِيهَا وَالْعِيرَ الَّتِي أَقْبَلْنَا فِيهَا ۖ وَإِنَّا لَصَادِقُونَ﴾

التفسير

Và để xác nhận tín trung thực Cha hãy hỏi người dân Ai Cập nơi mà tụi con đã ghé, và Cha hãy hỏi những đoàn thương buôn mà họ trở về cùng tụi con họ sẽ trả lời như những gì tụi con cho Cha biết, và chắc chắn tụi con là những người thành thật với những gì tụi con đã nói với Cha về việc trộm cắp của em

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم