البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة الرعد - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُ الَّذِينَ كَفَرُوا لَوْلَا أُنْزِلَ عَلَيْهِ آيَةٌ مِنْ رَبِّهِ ۗ إِنَّمَا أَنْتَ مُنْذِرٌ ۖ وَلِكُلِّ قَوْمٍ هَادٍ﴾

التفسير

Và những kẻ phủ nhận Allah nói - trong sự ngang bướng và ngoan cố - tại sao Muhammad không được Thượng Đế của Y ban xuống một dấu hiệu nào giống như Ngài đã ban xuống cho Musa và Ysa. Quả thật Ngươi - hỡi Thiên Sứ - chỉ là răn đe thiên hạ về hình phạt từ Allah, và Ngươi không có dấu hiệu nào ngoài những dấu hiện mà Allah đã ban cho Ngươi, và mỗi cộng đồng điều có một Nabi dẫn dắt họ đến với con đường chính nghĩa, và hướng dẫn họ

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم