البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة الرعد - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿عَالِمُ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ الْكَبِيرُ الْمُتَعَالِ﴾

التفسير

Bởi vì Ngài là Đấng Hiểu Biết tất cả những gì mà các giác quan không cảm nhận được, và là Đấng Hiểu Biết tất cả những gì mà các giác quan nắm bắt được, Ngài Vĩ Đại qua các Phẩm Chất, Tên Gọi và việc làm, Đấng Tối Cao trên tất cả tạo vật mà chính Ngài đã tạo ra

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم