البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة الرعد - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ صَبَرُوا ابْتِغَاءَ وَجْهِ رَبِّهِمْ وَأَقَامُوا الصَّلَاةَ وَأَنْفَقُوا مِمَّا رَزَقْنَاهُمْ سِرًّا وَعَلَانِيَةً وَيَدْرَءُونَ بِالْحَسَنَةِ السَّيِّئَةَ أُولَٰئِكَ لَهُمْ عُقْبَى الدَّارِ﴾

التفسير

Và họ biết kiên trì nghe theo Allah, biết kiên nhẫn về những điều tốt đẹp hay điều xấu mà Allah đã tiền định, biết kiềm chế bản thân không vi phạm tội lỗi với Allah để mong được sự hài lòng nơi Allah, họ dâng lễ Salah đẩy đủ về mọi mặt, họ biết thực hiện bổn phận về những gì mà Ngài ban cho từ tài sản, họ biết bố thí tự nguyện với sự kính đáo không khoe khoang, hay công khai để mọi người làm theo họ, họ biết lấy điều tốt để trải lại điều xấu. Với những ai có phẩm chất tốt vừa liệt kê chắc chắc sẽ được kết quản mỹ mãn vào Ngày Phục Sinh

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم