البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة الرعد - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَوَلَمْ يَرَوْا أَنَّا نَأْتِي الْأَرْضَ نَنْقُصُهَا مِنْ أَطْرَافِهَا ۚ وَاللَّهُ يَحْكُمُ لَا مُعَقِّبَ لِحُكْمِهِ ۚ وَهُوَ سَرِيعُ الْحِسَابِ﴾

التفسير

Những kẻ bất tin không thấy rằng Ta đang thu hẹp dần dần lãnh thổ của đám người vô đức tin từ vùng ngoại biên bằng việc mở rộng Islam qua các cuộc chiến thắng của những người Muslim hay sao? Và khi Allah đã xét xử và phán quyết điều gì thì không một ai có thể quyết định được điều gì hay có thể thay đổi hoặc thay thế được nó. Và Ngài vô cùng nhanh chóng trong việc thanh toán, Ngài thanh toán những người đầu tiên và những người cuối cùng trong một ngày duy nhất

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم