البحث

عبارات مقترحة:

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة إبراهيم - الآية 37 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبَّنَا إِنِّي أَسْكَنْتُ مِنْ ذُرِّيَّتِي بِوَادٍ غَيْرِ ذِي زَرْعٍ عِنْدَ بَيْتِكَ الْمُحَرَّمِ رَبَّنَا لِيُقِيمُوا الصَّلَاةَ فَاجْعَلْ أَفْئِدَةً مِنَ النَّاسِ تَهْوِي إِلَيْهِمْ وَارْزُقْهُمْ مِنَ الثَّمَرَاتِ لَعَلَّهُمْ يَشْكُرُونَ﴾

التفسير

Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Quả thật, bề tôi đã định cư con cháu của mình là Isma'il và con cháu của Y ở thung lũng Makkah không có đất trồng trọt, và không có nguồn nước kế bên Ngôi Đền Thiêng Liêng của Ngài. Lạy Thượng Đế của bầy tôi! bề tôi đã định cư con cháu của mình kế bên nó K'abah để chúng dâng lễ nguyện Salah nơi đó. Bởi vậy - lạy Thượng Đế - xin Ngài hãy làm cho tấm lòng của nhân loại vui mừng cho chúng khi đến mảnh đất này, bằng việc nuôi họ từ những hoa quả để họ có thể tạ ơn Ngài về ân phúc mà Ngài đã ban cho

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم