البحث

عبارات مقترحة:

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة النحل - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ أَتَىٰ أَمْرُ اللَّهِ فَلَا تَسْتَعْجِلُوهُ ۚ سُبْحَانَهُ وَتَعَالَىٰ عَمَّا يُشْرِكُونَ﴾

التفسير

Lệnh trừng phạt các ngươi sắp được được Allah ban hành - hỡi những người vô đức tin -, bởi thế, các ngươi chớ hối thúc nó mau đến trước khi chưa phải lúc đã định. Thật vinh quang và trong sạch thay Allah, Ngài là Đấng Tối Cao và Vĩ Đại, sự tối cao và vĩ đại của Ngài vượt xa những gì mà những kẻ đa thần đã gán cho Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم