البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة النحل - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَعَلَامَاتٍ ۚ وَبِالنَّجْمِ هُمْ يَهْتَدُونَ﴾

التفسير

Và Allah đã tạo ra trên bề mặt trái đất những nét đặc trưng của từng khu vực để xác định dòng chảy của các con sông, và Ngài đã tạo ra cho các ngươi những vì sao trên trời để các ngươi - hỡi nhân loại - nhờ đó mà xác định được phương hướng. vào ban đêm

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم