البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة النحل - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِلَٰهُكُمْ إِلَٰهٌ وَاحِدٌ ۚ فَالَّذِينَ لَا يُؤْمِنُونَ بِالْآخِرَةِ قُلُوبُهُمْ مُنْكِرَةٌ وَهُمْ مُسْتَكْبِرُونَ﴾

التفسير

Đấng thờ phượng đích thực của các ngươi chỉ có một Đấng Duy Nhất, Ngài không có đối tác ngang vai, Ngài chính là Allah. Những kẻ không có đức tin nơi sự phục sinh để thưởng hoặc phạt thì trái tim của họ thường chống đối tính Duy Nhất của Allah và họ không sợ Ngài, trái tim của họ không tin nơi sự phán xét và thưởng phạt, họ luôn ngạo mạn trong việc chấp nhận điều chân lý và họ không chịu khuất phục Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم