البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة النحل - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَادْخُلُوا أَبْوَابَ جَهَنَّمَ خَالِدِينَ فِيهَا ۖ فَلَبِئْسَ مَثْوَى الْمُتَكَبِّرِينَ﴾

التفسير

Và các Thiên Thần bảo họ: "Thôi, các ngươi hãy đi vào các cánh cửa của Hỏa Ngục theo các việc làm của các ngươi để sống mãi trong đó, quả thật, đó là chỗ ngụ tồi tệ nhất dành cho những kẻ tự cao tự đại trong việc không tin nơi Allah cũng như thờ phượng một mình Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم