البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة النحل - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِيُبَيِّنَ لَهُمُ الَّذِي يَخْتَلِفُونَ فِيهِ وَلِيَعْلَمَ الَّذِينَ كَفَرُوا أَنَّهُمْ كَانُوا كَاذِبِينَ﴾

التفسير

Vào Ngày Phục Sinh, Allah sẽ làm sống lại tất cả bọn họ mục đích để họ biết được sự thật mà họ đã từng tranh luận về Tawhid, sự phục sinh, và sứ mạng Nabi; và để những kẻ vô đức tin biết rằng chính họ mới là những kẻ đã không đúng về sự phục sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم