البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة النحل - الآية 55 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِيَكْفُرُوا بِمَا آتَيْنَاهُمْ ۚ فَتَمَتَّعُوا ۖ فَسَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Sự tổ hợp (điều gì,vật gì) của họ cùng với Allah làm cho chúng phủ nhận ân huệ của Ngài đã ban cho họ. Bởi thế, Ngài phán với họ: Các ngươi cứ hưởng thụ những gì các ngươi đang có cho tới khi sự trừng phạt của TA đến với các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم