البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة النحل - الآية 66 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنَّ لَكُمْ فِي الْأَنْعَامِ لَعِبْرَةً ۖ نُسْقِيكُمْ مِمَّا فِي بُطُونِهِ مِنْ بَيْنِ فَرْثٍ وَدَمٍ لَبَنًا خَالِصًا سَائِغًا لِلشَّارِبِينَ﴾

التفسير

Hỡi nhân loại, trong các loài gia súc của các ngươi từ lạc đà, bò, dê cừu có một bài học dành cho các ngươi khi mà TA (Allah) đã ban cho các ngươi thức uống từ chất nằm trong bụng của chúng, giữa phân và máu. Đó là sữa tinh khiết thơm ngon và tốt lành cho người uống.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم