البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة النحل - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَعْرِفُونَ نِعْمَتَ اللَّهِ ثُمَّ يُنْكِرُونَهَا وَأَكْثَرُهُمُ الْكَافِرُونَ﴾

التفسير

Những kẻ đa thần nhận biết ân huệ của Allah đã ban cho họ, một trong số đó là việc Thiên Sứ Muhammad được gửi đến cho họ, nhưng rồi họ phủ nhận ân huệ của Ngài và không chịu tri ân bằng cách phủ nhận Thiên Sứ của Ngài; và đa số bọn họ là những kẻ phụ ơn Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم