البحث

عبارات مقترحة:

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة النحل - الآية 89 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ نَبْعَثُ فِي كُلِّ أُمَّةٍ شَهِيدًا عَلَيْهِمْ مِنْ أَنْفُسِهِمْ ۖ وَجِئْنَا بِكَ شَهِيدًا عَلَىٰ هَٰؤُلَاءِ ۚ وَنَزَّلْنَا عَلَيْكَ الْكِتَابَ تِبْيَانًا لِكُلِّ شَيْءٍ وَهُدًى وَرَحْمَةً وَبُشْرَىٰ لِلْمُسْلِمِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nghĩ tới Ngày mà TA (Allah) sẽ phục sinh trong mỗi cộng đồng một vị Thiên Sứ để làm chứng đối chất cộng đồng của mình về việc họ đã vô đức tin hoặc đã có đức tin. Mỗi vị Thiên Sứ đều thuộc loài với họ và nói bằng tiếng của họ. Và TA mang Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - đến làm chứng cho tất cả các cộng đồng. TA đã ban cho Ngươi Kinh Qur'an để Ngươi trình bày rõ ràng về những điều Halal (được phép), Haram (không được phép), sự tưởng thưởng, sự trừng phạt và những thứ khác. TA đã ban Nó xuống cho Ngươi làm nguồn Chỉ Đạo nhân loại đến với chân lý, là một Hồng Ân cho những ai có đức tin và làm theo những gì chứa đựng trong Nó, và để làm nguồn tin mừng cho những người có đức tin mong đợi và khao khát một phần thưởng nơi cõi Vĩnh Hằng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم