البحث

عبارات مقترحة:

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة النحل - الآية 114 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَكُلُوا مِمَّا رَزَقَكُمُ اللَّهُ حَلَالًا طَيِّبًا وَاشْكُرُوا نِعْمَتَ اللَّهِ إِنْ كُنْتُمْ إِيَّاهُ تَعْبُدُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, hỡi đám bề tôi, các ngươi hãy dùng những thức ăn Halal (được phép) và tốt sạch từ những nguồn thức ăn mà Allah đã ban cấp cho các ngươi; các ngươi hãy tạ ơn ân huệ mà Ngài đã ban cho các ngươi bằng cách sự thừa nhận chúng là của Allah, chi dùng chúng trong sự hài lòng của Ngài nếu các ngươi chỉ thờ phượng duy nhất một mình Allah và không tổ hợp với Ngài bất cứ thứ gì.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم