البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة الإسراء - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ هَٰذَا الْقُرْآنَ يَهْدِي لِلَّتِي هِيَ أَقْوَمُ وَيُبَشِّرُ الْمُؤْمِنِينَ الَّذِينَ يَعْمَلُونَ الصَّالِحَاتِ أَنَّ لَهُمْ أَجْرًا كَبِيرًا﴾

التفسير

Quả thật Qur'an được ban xuống cho Muhammad này đây sẽ hướng dẫn đến với con đường tốt đẹp nhất, đó là con đường Islam, và Nó sẽ báo tin mừng cho những người có đức tin nơi Allah, những người mà họ làm điều thiện tốt và ngoan đạo rằng họ sẽ được ban thưởng nơi Ngài một phần thưởng vô cùng to lớn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم