البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

سورة الإسراء - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَآتِ ذَا الْقُرْبَىٰ حَقَّهُ وَالْمِسْكِينَ وَابْنَ السَّبِيلِ وَلَا تُبَذِّرْ تَبْذِيرًا﴾

التفسير

Hỡi người có đức tin, ngươi hãy biếu tặng cho những người bà con ruột thịt và thân thích những phần bắt buộc để duy trì cũng như hàn gắn mối quan hệ tình thâm, và hãy bố thí cho những người nghèo khó cũng như những người lỡ đường; chớ chi dùng tài sản và của cải của ngươi vào những điều trái lệnh Allah hoặc chi dùng một cách hoang phí.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم