البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

سورة الإسراء - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَأَصْفَاكُمْ رَبُّكُمْ بِالْبَنِينَ وَاتَّخَذَ مِنَ الْمَلَائِكَةِ إِنَاثًا ۚ إِنَّكُمْ لَتَقُولُونَ قَوْلًا عَظِيمًا﴾

التفسير

Hỡi những ai cho rằng các Thiên Thần là những đứa con gái của Allah, hỡi những kẻ thờ đa thần, chẳng lẽ Thượng Đế của các ngươi đãi ngộ đặc biệt với các ngươi với các con trai và nhận lấy các Thiên Thần làm những đứa con gái của Ngài ư? Quả thật, Allah vĩ đại hơn những gì các ngươi nói, các ngươi thực sự đã nói cho Allah với lời lẽ vô đức tin và xúc phạm tày trời khi các ngươi gán cho Ngài đứa con cũng như các ngươi khẳng định rằng Ngài có những đứa con gái.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم