البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الإسراء - الآية 54 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبُّكُمْ أَعْلَمُ بِكُمْ ۖ إِنْ يَشَأْ يَرْحَمْكُمْ أَوْ إِنْ يَشَأْ يُعَذِّبْكُمْ ۚ وَمَا أَرْسَلْنَاكَ عَلَيْهِمْ وَكِيلًا﴾

التفسير

Này hỡi nhân loại, Thượng Đế của các ngươi biết rõ về các ngươi nhất. Bởi thế, không có bất cứ điều gì có thể che giấu được Ngài, nếu muốn, Ngài sẽ thương xót và khoan dung cho các ngươi bởi các ngươi đã có đức tin và làm việc thiện tốt, và nếu muốn, Ngài sẽ trừng phạt và bỏ rơi các ngươi do không có đức tin(iman) cũng như Ngài sẽ làm cho các ngươi chết vì sự phủ nhận. Và TA (Allah) không cử Ngươi (Muhammad) làm đại diện của TA cưỡng ép chúng tin và ngăn cấm chúng vô đức tin mà TA cử Ngươi đến chỉ làm một người truyền đạt những gì mà TA ra lệnh cho Ngươi phải truyền đạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم