البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

سورة الإسراء - الآية 76 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ كَادُوا لَيَسْتَفِزُّونَكَ مِنَ الْأَرْضِ لِيُخْرِجُوكَ مِنْهَا ۖ وَإِذًا لَا يَلْبَثُونَ خِلَافَكَ إِلَّا قَلِيلًا﴾

التفسير

Quả thật, những kẻ thờ đa thần với lòng hận thù Ngươi đã âm mưu trục xuất Ngươi khỏi quê hương của Ngươi (Makkah) nhưng Allah đã ngăn điều đó cho tới khi Ngài ra lệnh cho Ngươi di cư rời bỏ nơi đó, và cho dù chúng có trục xuất được Ngươi thì chúng cũng không ở lại được nơi đó lâu ngoại trừ một khoảng thời gian ngắn ngủi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم