البحث

عبارات مقترحة:

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة الإسراء - الآية 94 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا مَنَعَ النَّاسَ أَنْ يُؤْمِنُوا إِذْ جَاءَهُمُ الْهُدَىٰ إِلَّا أَنْ قَالُوا أَبَعَثَ اللَّهُ بَشَرًا رَسُولًا﴾

التفسير

Không có điều gì cản trở những kẻ vô đức tin tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài và làm theo những gì Thiên Sứ của Ngài mang đến ngoại trừ một điều rằng họ phủ nhận việc Thiên Sứ là con người phàm tục khi mà họ nói: “Há Allah đã dựng một người phàm làm một Sứ Giả (của Ngài) ư?”

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم