البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة الإسراء - الآية 102 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ لَقَدْ عَلِمْتَ مَا أَنْزَلَ هَٰؤُلَاءِ إِلَّا رَبُّ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ بَصَائِرَ وَإِنِّي لَأَظُنُّكَ يَا فِرْعَوْنُ مَثْبُورًا﴾

التفسير

Musa đáp lại lời của Fir-'awn: Này Fir-'awn, chắc chắn ngài biết rõ rằng những dấu hiệu này chỉ được ban xuống bởi Allah,Thượng Đế của các tầng trời và trái đất. Ngài ban chúng xuống để chứng tỏ quyền năng của Ngài và xác nhận sự trung thực của vị Thiên Sứ của Ngài. Tuy nhiên, ngài đã từ chối tin và Ta xin thông báo cho ngài biết rằng - hỡi Fir-'awn - rằng ngài sớm bị thất bại và diệt vong.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم